1. Công suất phát Laser CO2 tại đầu ra: P = 0 ÷ 45W
Độ vi chỉnh điều khiển công suất chính xác : 0,1W
2. Bước sóng Laser CO2: = 10.600 nm
3. Đường kính Laser CO2 tại tiêu điểm: Ф= 0,2 mm
4. Độ lệch trục tiêu điểm: < 0,1 mm
5. Tiêu cự thấu kính: s= 100 mm
6. Cơ chế dẫn tia Laser CO2: Trục khuỷu 7 khớp, độ vươn dài 1150 mm
7. Tia dẫn đường: Laser Diode ánh sáng đỏ = 365 nm
8. Cơ chế điều khiển tia dẫn đường:
- Độ sáng theo mong muốn (điều chỉnh trong máy).
- Tắt, bật theo ý muốn
9. Số đầu kết nối phẫu thuật: 6 đầu
10. Cơ chế điều khiển tia Laser ra :
- Thấu kính hội tụ (Cắt, đốt, quang đông – cầm máu hẹp).
- Thấu kính phân kỳ (Quang đông – cầm máu rộng, châm cứu nhiệt).
11. Cơ chế điều khiển: Bàn đạp
12. Chế độ làm việc : 6 chế độ
Liên tục–Xung đơn–Xung chuỗi–Siêu xung liên tục–Siêu xung đơn–Siêu xung chuỗi.
13. Thời gian phát xung : t = 0,1 ÷ 0,005s
14. Thời gian phát siêu xung (siêu mài mòn): t = 0,001s
15. Hiển thị :
- Công suất phát (số)
- Thông số làm việc : Siêu xung, dẫn đường, nước, lỗi, khoá, dừng (Led đơn).
- Laser phát (Led đơn).
- Chế độ làm việc (Chữ trên chuyển mạch).
- Độ rộng xung: (Số trên chiết áp),
- Điện nguồn (Led đơn).
16. Cơ chế dừng tức thời: Nút nhấn Stop
17. Cơ chế làm lạnh ống Laser: Nước cất nhiệt độ môi trường
18. Cơ chế làm mát toàn máy: Thông thoáng tự nhiên
19. Cơ chế thổi khói: Bơm khí tự nhiên có màng lọc bụi
20. Cơ chế kết nối bảo vệ tự động khi đóng mở cửa ra vào phòng mổ: Công tắc gài trên cửa
21. Cơ chế bảo vệ toàn máy bên trong: Tự động dòng, áp, nước.
22. Cơ chế bảo vệ toàn máy bên ngoài: Cầu chì 5A
23. Cơ chế sửa chữa, lắp đặt: Các bộ phận độc lập (Block, modul, panel chuẩn)
24. Cơ chế di chuyển : Đẩy nhẹ trên 4 bánh xe
25. Cơ chế chuyển giao: Tháo rời trục khuỷu, Bàn đạp, nguồn
26. Cơ chế điều khiển điện nguồn: Khoá điện
27. Điện áp nguồn: AC 220V/ 50Hz/ 60Hz
28. Công suất tiêu thụ: ΣP= 500W
29. Điều kiện làm việc cho phép: T≤ 370C; H ≤ 80%
30. Kích thước: 150x45x33cm
31. Khối lượng : 37 Kg.
32. Tuổi thọ máy tối thiểu 20 năm.