II/
Tính năng tác dụng:
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự
động dựa trên nguyên lý dải quang phổ màu với bộ vi sử lý hoàn hảo. Các dữ liệu
có thể được sử lý và lưu trữ với số lượng lớn qua Computer thông qua cổng RS232
và phần mềm quản lý dữ liệu.
Phương pháp đọc: - Đọc và tính toán kết quả tại điểm cuối
- Đọc và tính toán kết qủa động
học
- Hấp thụ
- Thời gian cố định
- Chuẩn nhiều điểm
- Vi
phân
Máy
thuộc hệ mở nên có thể sử dụng hoá chất sinh hoá của các hãng khác nhau.
III/
Thông số kỹ thuật
-
Chương
trình XN : Có
120 chương trình khác nhau.
-
Hoá
chất : Hệ thống mở hoàn toàn.
-
Dải
bước sóng : từ 320nm đến 690 nm
-
Kính
lọc : 340, 405, 492, 505, 546, 578, 630nm và
1 vị trí trống
-
Đọc : Đơn sắc, lưỡng sắc
-
Dải
đo : Từ - 0.200 - 2.500 OD
-
Độ
chính xác quang : + 1% từ 0 - 2.000 OD
-
Độ
tuyến tính quang : + 1% từ 0 - 2.000 OD
-
Nhớ
kết quả : 400 kết quả xét nghiệm
-
Mẫu
ID : Có thể lựa chọn
-
Chương
trình QC : 30 kết quả cuối, 2 mức cho 30 tests
với biểu đồ L - J
-
Hiển
thị kết quả : Màn hình đồ thị 240 x 128 điểm ảnh
-
Ngôn
ngữ : Tiếng Anh, tiếng Italia, 2 ngôn ngữ
khác theo yêu cầu
-
Bàn
phím : Bàn 8 phím đa năng hoặc cổng kết nối
ngoài cho bàn
phím PS2
-
Lưu
lượng buồng đọc : 18ml
-
Lưu
lượng mẫu : 350ml-500ml
-
Độ
lây nhiễm : < 1%
-
Bộ
phận hút : Bơm nhu động được lập trình thể tích
lấy vào và cài
đặt lỗ khí
-
Làm
ấm : 10 vị trí, dải nhiệt độ từ 200C
- 400C ± 0,20C
-
Cuvet : Hình khối vuông hoặc hình trụ
-
Máy
in : Máy in đồ thị 24 cột trong máy
-
Cổng
giao diện ngoài : Nối tiếp RS232
-
Nguồn
điện : Tự động cảm biến 80 - 260 V
-
Kích
thước : 35 x 34 x 24 cm
-
Trọng
lượng : 11 Kg
IV/
Tài liệu
Cung
cấp đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, giấy chứng chỉ xuất xứ, chứng chỉ chất
lượng, năm sản xuất, chứng nhận gửi hàng theo yêu cầu.